Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tính theo m2
Xây dựng Huy Hoàng xin gửi đơn giá xây nhà trọn gói tính theo m2 để quý khách tham khảo như sau:
Nhà | Đơn giá xây nhà trọn gói | ||
---|---|---|---|
Mức Phổ thông | Mức Khá | Mức cao cấp | |
Nhà cấp 4 | 4.500.000 – 5.000.000/m2 | ||
Nhà phố | 4.500.000 – 5.000.000/m2 | 5.000.000 – 5.700.000/m2 | |
Biệt thự | 5.500.000 – 6.700.000/m2 | 6.000.000 – 8.000.000/m2 | |
Phụ thuộc vào diện tích xây dựng, khu vực, vật tư xây dựng mà đơn giá sẽ biến động | |||
Miễn phí hồ sơ thiết kế và giấy phép xây dựng. |
Để biết cách tính chi phí xây dựng trọn gói cho ngôi nhà, bạn truy cập vào link sau:
Ước lượng chi phí xây dựng nhà trọn gói
Hoặc xem hướng dấn cách tính giá xây nhà trọn gói
Bảng báo giá xây nhà trọn gói chi tiết tại HCM và các tỉnh lân cận năm 2022
Nếu view trên di động quý khách vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết
Gói phổ thông 4.500.000 – 5.000.000/m2 |
Gói khá 5.000.000 – 6.700.000/m2 |
Gói khá + 6.000.000 – 8.000.000/m2 |
|
VẬT LIỆU THÔ |
|||
Sắt thép |
Việt Nhật |
||
Xi măng đổ bê tông |
Holcim (Insee) |
||
Xi măng xây tô tường |
Hà Tiên |
||
Bê tông tươi |
Bê tông Lê Phan – Hoàng Sở M250 |
||
Cát bê tông |
Cát hạt lớn |
||
Cát xây tường |
Cát hạt lớn |
||
Cát tô trát trường |
Cát vàng hạt trung |
||
Đá 1×2, 4×6 |
Đá xanh Đồng Nai |
||
Gạch đinh 8x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
||
Gạch đinh 4x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
||
Dây cáp điện chiếu sáng |
Cáp Cadavi |
||
Dây cáp TV |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino (Panasonic) |
Dây cáp mạng |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino (Panasonic) |
Đế âm tường, ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
Nano (Panasonic) |
Đường ống nước nóng âm tường |
Vesbo |
||
Đường ống nước cắp, nước thoát tường |
Bình Minh |
||
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, WC |
CT-11A-seka |
||
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN – XÂY DỰNG HUY HOÀNG |
|||
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Sơn nước nội thất |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
Sơn nước ngoại thất |
Jotun |
Dulux |
Jotun |
Sơn lót mặt tiền |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
Matit |
Việt Mỹ |
Jotun |
Jotun |
Sơn dầu, sơn chống xỉ |
Expo |
Jotun |
Jotun |
ĐIỆN |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện |
Sino |
Panasonic |
|
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp |
Đèn Philips |
||
600.000/phòng |
900.000/phòng |
1.400.000/phòng |
|
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh |
Đèn Philips |
||
190.000/phòng |
400.000/phòng |
500.000/phòng |
|
Đèn trang trí phòng khách |
0 |
650.000/phòng |
1.250.000/phòng |
Đèn ban công |
160.000/phòng |
400.000/phòng |
Đèn Philips 900.000/phòng |
Đèn cầu thang |
200.000/phòng |
400.000/phòng |
Đèn Philips 600.000/phòng |
Đèn ngủ |
0 |
500.000/phòng |
Đèn Philips 1.100.000/phòng |
VỆ SINH |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Bồn cầu vệ sinh
|
INAX 1.900.000/bộ |
INAX-TOTO |
|
3.500.000/bộ |
4.500.000/bộ |
||
Lavabo rửa mặt |
INAX 700.000/bộ |
INAX-TOTO |
|
1.000.000/bộ |
2.500.000/bộ |
||
Phụ kiện lavabo |
750.000/bộ |
950.000/bộ |
3.000.000/bộ |
Vòi rửa lavabo |
INAX |
||
750.000/bộ |
1.350.000/bộ |
2.200.000/bộ |
|
Vòi sen tắm |
INAX |
||
950.000/bộ |
1.350.000/bộ |
2.650.000/bộ |
|
Vòi xịt vệ sinh |
INAX |
||
150.000/bộ |
250.000/bộ |
350.000/bộ |
|
Gương soi nhà vệ sinh |
190.000/bộ |
290.000/bộ |
350.000/bộ |
Phụ kiện 7 món vệ sinh |
INAX |
||
700.000/bộ |
1.200.000/bộ |
2.000.000/bộ |
|
Máy bơm nước |
Panasonic – 1.250.000/cái |
||
Bồn nước |
Đại Thành, 1000L |
||
BẾP |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Tủ bếp góc trên |
MDF ,3.5MD |
HDF ,3.5MD |
Căm xe, 4MD |
Tủ bếp góc dưới |
Cánh tủ MDF |
Cánh tủ HDF |
Cánh tủ căm xe |
Mặt đá bàn bếp |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương Đen Huế |
Đá hoa cương, Kim Sa hoặc tương đương |
Chậu rửa trên bàn bếp |
INAX |
||
1.150.000/bộ |
1.450.000/bộ |
3.800.000/bộ |
|
Vòi rửa chén nóng lạnh |
INAX |
INAX-TOTO |
|
750.000/bộ |
1.200.000/bộ |
2.800.000/bộ |
|
CẦU THANG |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Đá cầu thang |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương đen Huế |
Đá Marble 1.400.000/bộ |
Tay vịn cầu thang |
Gỗ sồi 8x8cm 350.000/md |
Căm xe 8x8cm 400.000/md |
|
Trụ đề ba cầu thang 1 cái |
Trụ gỗ sồi 1.400.000/cái |
Trụ gỗ căm xe |
|
1.900.000/cái |
2.800.000/cái |
||
Lan can cầu thang |
Lan can sắt 500.000/md |
Lan can sắt 450.000/md |
Kính cường lực: Trụ INOX |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời |
Khung bảo vệ sắt hộp 1.3×2.6cm. A12X12cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (kính cường lực 8mm) |
GẠCH ỐP LÁT |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Gạch lát nền nhà |
175.000/m2 |
220.000/m2 |
300.000/m2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công |
135.000/m2 |
145.000/m2 |
200.000/m2 |
Gạch ốp tường WC |
160.000/m2 |
190.000/m2 |
220.000/m2 |
Gạch len tường |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 => 14cm |
||
CỬA |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Cửa cổng |
Sắt hộp khung bao 1.200.000/m2 |
Sắt hộp khung bao 1.400.000/m2 |
1.700.000/m2 |
Cửa chính tầng trệt 1 bộ |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa sổ |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Khung bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm |
Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm |
Sắt hộp 2x2cm chia ô 12x12cm |
Cửa phòng ngủ |
MDF |
Gỗ sồi Nga |
Căm xe |
Cửa WC |
Nhôm kính hệ 750 |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Căm xe |
Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay |
150.000/bộ |
270.000/bộ |
320.000/bộ |
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt |
400.000/bộ |
520.000/bộ |
1.150.000/bộ |
TRẦN THẠCH CAO |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Trần thạch cao trang trí |
Khung Toàn Châu |
Khung Vĩnh Tường |
Khung Vĩnh Tường |
Tham khảo thêm về bảng báo giá xây dựng nhà phần thô năm 2022
Lưu ý:
– Đơn giá xây nhà trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và thi công bàn giao công trình trọn gói.
– Đơn giá xây nhà trên áp dụng cho nhà có diện tích > 60m2 và tổng diện tích > 250m2 sàn xây dựng.
– Đối với trường hợp nhà có diện tích < 60m2, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chung tôi và cung cấp cụ thể quy mô cũng như điều kiện thi công, Huy Hoàng sẽ nhanh chóng báo giá cụ thể công trình với quý khách.
Đội thợ của Xây dựng Huy Hoàng đang trao đổi về bước thi công kế tiếp
Hướng dẫn cách tính giá xây nhà trọn gói tại Xây dựng Huy Hoàng
Diện tích các tầng tính 100% diện tích Chuồng cu tính 100% diện tích Sân thượng tính 30 – 50% diện tích Sân thượng có mái tính 50 – 70% diện tích Móng đơn tính 30 – 50% diện tích phần thô Móng băng tính 50 – 70% diện tích phần thô Móng cọc tính 40 – 60% diện tích phần thô Tầng hầm độ sâu < 1m tính 130% diện tích Tầng hầm độ sâu > 1m – 1m2 tính 150% diện tích Tầng hầm độ sâu > 1m3 – 1m5 tính 170% diện tích
Để quý khách hiểu rõ hơn về cách tính chi phí xây dựng, chúng tôi sẽ làm một vài ví dụ để quý khách áp dụng.
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 1 tầng 50m2
Xây dựng Huy Hoàng tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 1 tầng 50m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích đất: 4m x 12.5m = 50m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 50m2 * 4.800.000 = 240.000.000 vnđ
Móng: 50m2 x 30% = 15m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 48.000.000 vnđ
Mái tôn: 50m2 x 30% = 15m2 x 4.800.000 = 72.000.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 1 tầng 50m2 là: 50m2 (tầng trệt), 15m2 (móng), 15m2 (mái tôn) = 240.000.000 + 48.000.000 + 72.000.000 = 360.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 1 tầng 50m2 (mái tôn): 460.000.000vnđ
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 1 tầng 70m2
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 70m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 70m2 * 4.800.000 = 336.000.000 vnđ
Móng: 70m2 x 30% = 21m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 67.200.000 vnđ
Mái tôn: 70m2 x 30% = 21m2 x 4.800.000 = 100.800.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 1 tầng 70m2 là: 70m2 (tầng trệt), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 336.000.000 + 67.200.000 + 100.800.000 = 504.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 1 tầng 70m2 (mái tôn): 504.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 1 tầng 80m2
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 80m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 80m2 * 4.800.000 = 384.000.000 vnđ
Móng: 80m2 x 30% = 24m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 76.800.000 vnđ
Mái tôn: 80m2 x 30% = 24m2 x 4.800.000 = 115.200.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 1 tầng 80m2 là: 80m2 (tầng trệt), 24m2 (móng), 24m2 (mái tôn) = 384.000.000 + 76.800.000 + 115.200.000 = 576.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 1 tầng 80m2 (mái tôn): 576.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 2 tầng 50m2
Xây dựng Huy Hoàng tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 2 tầng 50m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 50m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 50m2 * 4.800.000 = 240.000.000 vnđ
Diện tích xây dựng lầu 1: 50m2 * 4.800.000 = 240.000.000 vnđ
Móng: 50m2 x 30% = 15m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 48.000.000 vnđ
Mái tôn: 50m2 x 30% = 15m2 x 4.800.000 = 72.000.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 2 tầng 50m2 là: 100m2 (tầng trệt và lầu 1), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 480.000.000 + 48.000.000 + 72.000.000 = 600.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 2 tầng 50m2: 600.000.000vnđ
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 2 tầng 60m2
Xây dựng Huy Hoàng tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 2 tầng 60m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 60m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 60m2 * 4.800.000 = 288.000.000 vnđ
Diện tích xây dựng lầu 1: 60m2 * 4.800.000 = 288.000.000 vnđ
Móng: 60m2 x 30% = 18m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 57.600.000 vnđ
Mái tôn: 60m2 x 30% = 18m2 x 4.800.000 = 86.400.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 2 tầng 60m2 là: 100m2 (tầng trệt và lầu 1), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 576.000.000 + 57.600.000 + 86.400.000 = 720.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 2 tầng 60m2: 720.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 2 tầng 70m2
Xây dựng Huy Hoàng tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 2 tầng 70m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 70m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 70m2 * 4.800.000 = 336.000.000 vnđ
Diện tích xây dựng lầu 1: 70m2 * 4.800.000 = 336.000.000 vnđ
Móng: 70m2 x 30% = 21m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 67.200.000 vnđ
Mái tôn: 70m2 x 30% = 21m2 x 4.800.000 = 100.800.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 2 tầng 70m2 là: 100m2 (tầng trệt và lầu 1), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 672.000.000 + 67.200.000 + 100.800.000 = 840.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 2 tầng 70m2: 840.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 2 tầng 80m2
Xây dựng Huy Hoàng tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 2 tầng 80m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 80m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 80m2 * 4.800.000 = 384.000.000 vnđ
Diện tích xây dựng lầu 1: 80m2 * 4.800.000 = 384.000.000 vnđ
Móng: 80m2 x 30% = 24m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 76.800.000 vnđ
Mái tôn: 80m2 x 30% = 24m2 x 4.800.000 = 115.200.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 2 tầng 80m2 là: 100m2 (tầng trệt và lầu 1), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 768.000.000 + 76.800.000 + 115.200.000 = 960.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 2 tầng 80m2: 960.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)
Để lựa chọn nhà thầu xây dựng trọn gói uy tín
- Một nhà thầu tốt là người biết lắng nghe và hiểu được mong muốn của quý khách, cộng với kinh nghiệm xây dựng họ giúp quý khách có 1 công trình tốt
- Nhà thầu nào chào giá rẻ hơn mặt bằng chung thì bạn cần cân nhắc, vì có thể chất lượng công trình không đảm bảo. Mặt bằng chung giá xây nhà trọn gói hiện nay là từ 4.5tr -> 6tr. Thấp nhất là 4tr5. Nhà thầu phải cung cấp bảng báo giá xây nhà trọn gói chi tiết
- Nhà thầu đó phải sử dụng các tổ đội thi công chuyên môn hóa cao, mỗi tổ có công việc riêng biệt như: tổ chi công ép cọc, tổ chi công phần thô, tổ chi công xây trát ốp lát,.. Như vậy chất lượng công trình mới đảm bảo, nhà thầu nào chỉ sử dụng một tốp thợ làm từ đầu đến cuối thì quý khách nên tránh
- Nhà thầu phải có quy trình nghiệm thu chất lượng các công việc nếu quý khách yêu cầu, cán bộ chịu trách nhiệm của nhà thầu phải có trách nhiệm giải thích cho quý khách hiểu về cách nghiệm thu và quản lý chất lượng công trình như thế nào
- Quý khách cần lưu ý những ràng buộc trong hợp đồng, về những thỏa thuận trong
- Nhà thầu uy tín sẽ cam kết về thời gian và tiến độ thi công với bạn, 2 bên sẽ ký thỏa thuận bằng văn bản chứ không cam kết bằng miệng
Vì sao nên chọn xây dựng nhà trọn gói của Xây Dựng Huy Hoàng
Nếu lựa chọn Công ty xây dựng Huy Hoàng khi xây nhà trọn gói tại TPHCM, khách hàng sẽ được sử dụng dịch vụ tốt nhất với chi phí hợp lý. Công ty xây dựng Huy Hoàng cam kết không sử dụng những vật liệu xây dựng kém chất lượng, đảm bảo chất lượng công trình, không tăng giá, không phát sinh chi phí…
Xây dựng Huy Hoàng với nhiều năm kinh nghiệm xây dựng nhà tại TPHCM và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh, hiểu rõ về những khó khăn trên của quý khách. Chúng tôi cung cấp dịch vụ xây dựng nhà trọn gói uy tín với mong muốn giải quyết hết mọi khó khăn của quý khách
Xây dựng Huy Hoàng có đầy đủ tiêu chí đối với một nhà thầu uy tín, sẵn sàng lắng nghe, phối hợp và tư vấn cho quý khách những phương pháp tốt nhất
Quy trình xây dựng nhà ở trọn gói của Huy Hoàng
Cụ thể quy trình xây dựng nhà ở trọn gói của xây dựng Huy Hoàng như sau:
- Bước 1: Lên lịch hẹn với khách hàng để tiếp nhận thông tin
- Bước 2: Khảo sát công trình và tư vấn thiết kế
- Bước 3: Bóc tách khối lượng, lập dự toán và bảng báo giá chi tiết cho khách hàng
- Bước 4: Thỏa thuận và ký hợp đồng xây dựng với khách hàng
- Bước 5: Xin giấy phép xây dựng
- Bước 6: Tiến hành thi công công trình theo hợp đồng
- Bước 7: Nghiệm thu công trình, Thanh lý hợp đồng, Bảo hành công trình
Dịch vụ xây nhà hoàn thiện tại TPHCM do Xây Dựng Huy Hoàng cung cấp
Khi sử dụng dịch vụ xây nhà hoàn thiện tại TPHCM do Xây dựng Huy Hoàng cung cấp, các bạn sẽ có thể hoàn toàn yên tâm từ khâu lên ý tưởng thiết kế cho đến khi bàn giao lại công trình sau khi hoàn thiện. Chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể và rõ ràng về tổng chi phí của công trình để bạn biết được cần phải chuẩn bị bao nhiêu tiền và chi tiền cho những công việc gì.
Với dịch vụ xây nhà trọn gói tại TPHCM của công ty xây dựng Huy Hoàng, chắc chắn rằng các bạn sẽ nhận được sự hài lòng về chất lượng cũng như giá cả. Các bạn sẽ được tư vấn rất nhiệt tình, cam kết thực hiện đúng tiến độ và không phát sinh thêm chi phí trong quá trình thi công.
Xây Dựng Huy Hoàng luôn cam kết với khách hàng:
- Miễn phí hồ sơ thiết kế và giấy phép xây dựng
- Mọi công trình không bán thầu
- Không sử dụng vật liệu kém chất lượng
- Hoàn thành công trình theo đúng tiến độ mà hai bên đã thống nhất
- Không phát sinh bất cứ chi phí nào sau khi ký kết hợp đồng
- Đội ngũ nhân công thân thiện, tay nghề cao, giải quyết mọi vấn đề một cách tốt nhất